B: そう、それはいいですね。
(vậy à, hay đấy)
A: 先生、ぜひさんかしていただけませんでしょうか。
( thưa cô, cô nhất định tham gia cùng được không ạ? )
B: そうですね。いつごろ?
( uhm, khi nào tổ chức vậy? )
A: 実は、再来週は帰省する学生が多いので、来週中にしたいと思っているんですが。先生、来週ご都合はいかがでしょうか。
( thực ra, vì tuần sau có nhiều bạn sẽ về quê nên chúng em muốn tổ chức trong tuần này, thưa cô, trong tuần này thế nào ạ? )
B: そうですねえ。何時から?
( vậy à, từ mấy giờ? )
A: はい、夜、6時ごろからを予定いるんですが...
( vâng, dự định vào buổi tối khoảng từ 6h ạ )
B: じゃ、火曜の会議は4時で終わるから、火曜はどうかな。
( uhm, vì cuộc họp hôm thứ 3 sẽ kết thúc lúc 4h, vậy thứ 3 thì thế nào? )
A: はい、けっこうです。
( vâng, được ạ )
B: 場所はどこ?
( địa điểm ở đâu vậy? )
A: 場所はまだ決まっていないんですが....
( chúng em chưa quyết định địa điểm ạ....)
B: じゃ、場所が決まったら、教えてください。来週火曜日ですね。 楽しみにしています。
( vậy thì khi nào có địa điểm thông báo cho cô nhé. Thứ 3 tuần sau nhỉ.Cô rất mong chờ đây )
A: はい、場所は決まり次第お知らせします。じゃ、火曜日、よろしくお願いいたします。
( vâng ạ, khi nào quyết định địa điểm em sẽ thông báo ạ. Vậy thứ 3 cô nhé ).
新しい言葉
誘う(さそう):Mời, rủ
飲み会(のみかい):buổi liên hoan lớp( tụ tập đi ăn uống)
前期(ぜんき):kì đầu năm học
授業(じゅぎょう):giờ học
参加(さんか):tham gia
再来週(さらいしゅう):tuần sau
帰省(きせい):về quê
来週中(らいしゅうちゅう):trong tuần này
ご都合(ごつごう):hoàn cảnh( ý nói rảnh rỗi hay không)
予定(よてい): dự định
会議(かいぎ):cuộc họp, hội nghị
場所(ばしょ):địa điểm
- 27/02/2012 07:52 - Bài 8: Có lẽ sẽ có tuyết rơi nữa đấy.
- 22/02/2012 10:01 - Bài 7 : Cái này giá bao nhiêu tiền?
- 01/10/2011 01:59 - Bài 6 : Chỉ cách nấu món ăn đất nước mình
- 24/09/2011 07:32 - Bài 1 : Tự giới thiệu về bản thân trước lớp
- 08/09/2010 10:23 - Bài 4 : Kế hoạch cho ngày mai
- 08/09/2010 09:52 - Bài 3 : Kỳ nghỉ cuối tuần
- 04/09/2010 04:58 - Bài 2 : 自己紹介