サジ(さじ)を投(な)げる Cho dù sử dụng bao nhiêu cách mà không hiệu quả cũng đừng nên từ bỏ công việc ![]() |
刺身(さしみ)のつま Vật đính kèm, dù không có cũng tốt ![]() |
袖(そで)の下(した) Dưới tay áo( nhận hối lộ) ![]() |
砂(すな)をかむよう Việc làm không ý nghĩa, tình cảm, chán nản giống như ăn cát ![]() |
太鼓判(たいこばん)を押(お)す Sự thật được an bài ![]() |
有終(ゆうしゅう)の美(び)を飾(かざ)る Có công mài sắt có ngày nên kim ![]() |
- 18/08/2010 05:14 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 10
- 18/08/2010 05:04 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 9
- 18/08/2010 04:45 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 8
- 18/08/2010 04:36 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 7
- 18/08/2010 04:24 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 6
- 18/08/2010 04:10 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 5
- 18/08/2010 03:59 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 4
- 18/08/2010 03:49 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 3
- 18/08/2010 02:42 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 2
- 18/08/2010 02:19 - Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 1